Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

qui định

Academic
Friendly

Từ "qui định" trong tiếng Việt có nghĩanhững quy tắc, nguyên tắc hoặc điều lệ mọi người cần tuân theo. "Qui" có nghĩakhuôn phép, còn "định" có nghĩaquyết định. Khi kết hợp lại, "qui định" diễn tả những quyết định được đưa ra để tạo ra một nền nếp, trật tự trong xã hội hoặc trong một tổ chức nào đó.

dụ sử dụng từ "qui định":
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • Trong trường học, qui định về việc học sinh phải đi học đúng giờ.
    • Công ty đã ban hành qui định về giờ làm việc để mọi người có thể phối hợp tốt hơn.
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Chính phủ đã đưa ra qui định mới nhằm bảo vệ môi trường, yêu cầu các doanh nghiệp giảm thiểu chất thải.
    • Trong lĩnh vực y tế, qui định nghiêm ngặt về việc thực hiện tiêm chủng cho trẻ em.
Các biến thể từ liên quan:
  • Qui: Có thể dùng riêng lẻ trong những ngữ cảnh chỉ về khuôn phép, quy tắc.
  • Định: Cũng có thể dùng một mình, thường liên quan đến việc quyết định hay xác định một điều đó.
  • Qui chế: Thường chỉ về hệ thống quy tắc trong một tổ chức hay lĩnh vực nào đó.
  • Qui tắc: Có nghĩa tương tự, chỉ những nguyên tắc cụ thể hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Quy định: Đây một từ đồng nghĩa với "qui định", thường được sử dụng trong văn bản chính thức.
  • Nguyên tắc: Chỉ các quy tắc cơ bản, nền tảng mọi người cần tuân theo.
Từ gần giống:
  • Chế độ: Thường chỉ về hệ thống quản lý hoặc pháp luật, có thể bao gồm các qui định.
  • Luật lệ: Từ này chỉ về các qui định pháp lý, tính bắt buộc cao hơn.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "qui định", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. "Qui định" thường được dùng trong các văn bản chính thức, trong khi "quy tắc" có thể được dùng trong cuộc sống hàng ngày.

  1. đgt (H. qui: khuôn phép; định: quyết định) Quyết dịnh nền nếp phải theo: Chính sách đối với đồng bào thiểu số, Chính phủ đã qui định (HCM).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "qui định"